Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Thuốc tim mạch, huyết áp

Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Traphaco

Nội dung sản phẩm

Thành phần

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Panax notoginseng root

70mg

Salviae Miltiorrhizae Radix

100mg

Đan sâm

Công dụng

  • Phòng và trị chứng đau thắt ngực, đau nhói vùng tim do huyết ứ, thiểu năng mạch vành, cảm giác ngột ngạt trong ngực.
  • Đau đầu do huyết ứ (đau nhói từng cơn), thiểu năng tuần hoàn não, sa sút trí nhớ do lưu thông máu não kém.

Dược lực học

Đan sâm có tác dụng hoạt huyết, bổ huyết, an thần. Đặc biệt có tác dụng rất đặc hiệu trên tim và mạch vành. Chủ trị:

  • Các chứng đau do huyết ứ trệ, rối loạn vận mạch (đau cơ, co thắt động mạch vành tim, đau đầu), di chứng tai biến mạch máu não, phụ nữ bế kinh, thống kinh, chấn thương tụ huyết.
  • Huyết hư, cơ thể suy nhược, mệt mỏi, giấc ngủ không sâu, khó ngủ, ít ngủ.

Tam thất có tác dụng tiêu huyết ứ, chỉ huyết, bổ huyết, tiêu viêm. Chủ trị:

  • Xuất huyết, ứ huyết: Xuất huyết đường tiêu hoá (dạ dày, ruột…), đứt mạch máu não, di chứng tai biến mạch máu não, cơn đau do huyết ứ trệ (đau đầu do rối loạn vận mạch, đau do co thắt động mạch vành tim, đau do rối loạn tuần hoàn ngoại biên…), chấn thương tụ huyết (do tai nạn, va đập…).
  • Một số chứng viêm do tụ huyết.
  • Huyết hư: Thiếu máu, suy nhược cơ thể. Tam thất có tác dụng “tiêu huyết cũ, sinh huyết mới” nên nó là vị thuốc rất tốt cho phụ nữ sau khi sinh.
  • Hiện nay, nhiều cơ sở y tế ứng dụng Tam thất để phòng và trị khối u: u xơ tử cung, u xơ tiền liệt tuyến, ung thư phổi, gan, dạ dày…

Phối ngũ: Sự phối hợp 2 vị thuốc làm tăng cường hiệu lực lưu thông huyết mạch, bổ huyết, hiệp đồng tác dụng giữa các vị thuốc.

Công năng: Hoạt huyết, khử huyết ứ, hành khí, giảm đau.

Dược động học

  • Không có thông tin.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.

Liều dùng

  • Mỗi lần uống 3 – 4 viên, ngày 3 lần.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ

  • Khi sử dụng thuốc Đan Sâm – Tam Thất Traphaco, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
  • Hiện chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

  • Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Lưu ý

  • Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định

Thuốc Đan Sâm – Tam Thất Traphaco chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang trong thời kỳ kinh nguyệt, người sốt cao, chảy máu, sốt xuất huyết.

Thận trọng khi sử dụng

  • Không có.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Không có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Thời kỳ mang thai

  • Chống chỉ định sử dụng trong thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

  • Chưa có tài liệu nghiên cứu sử dụng cho phụ nữ cho con bú, vì vậy không nên dùng.

Tương tác thuốc

  • Không dùng cùng thuốc chỉ huyết, thuốc chống đông máu.
  • Dùng cùng lúc với warfarin có thể gây tăng thời gian chảy máu.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.

Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá nào.