Thành phần
Băng phiến (Borneolum Synthe- ticum) 26,6mg. 500mg cao khô tương đương:
- Nhân sâm (Radix Ginseng) 800mg
- Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 800mg
- Tần giao (Radix Gentianae macrophyllae) 800mg
- Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 533,3mg
- Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 800mg
- Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 800mg
- Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 800mg
- Ngô thù du (Fructus Euodiae rutaecarpae) 533,3mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Công dụng (Chỉ định)
Tác dụng: Bổ huyết, hoạt huyết, ôn kinh, thông mạch.
Chỉ định: Thuốc dùng để hỗ trợ điều trị tai biến mạch máu não, bệnh mạch vành. Dùng trong các trường hợp:
- Xơ vữa động mạch, huyết khối gây hẹp nghẽn mạch.
- Tai biến mạch máu não do thiếu máu não, nhồi máu não hay còn gọi là nhũn não.
- Di chứng sau tai biến mạch máu não như: Liệt nửa người, tê chân, tê tay, miệng méo, mắt xếch, nói ngọng.
- Người có dấu hiệu tiền triệu chứng của tai biến mạch máu não: Tê chân tay, tê miệng như kiến bò hoặc mất cảm giác nhẹ (giúp phòng bệnh và ngăn ngừa bệnh tái phát).
- Bệnh mạch vành gây đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim.
Liều dùng
- Liều điều trị: Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên. Uống liên tục 10 ngày sau đó nghỉ 1 ngày. Mỗi đợt điều trị kéo dài 30 ngày. Có thể dùng 3 đợt liên tục.
- Liều dự phòng tái phát và duy trì: Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên.
- Liều dự phòng tai biến mạch máu não: Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Có thể dùng dài ngày.
Quá liều
- Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Người đang chảy máu, xuất huyết não, trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Thuốc có thể gây mất ngủ.
Tương tác với các thuốc khác
- Do không có nghiên cứu về tính tương tác, tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Không có dữ liệu cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc.
Bảo quản
- Nơi khô, dưới 300C.
Chưa có đánh giá nào.