Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Thuốc nhỏ mắt, tra mắt

Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Samchundang

Nội dung sản phẩm

Thành phần:

  • Ketotifen fumarate: 3,45mg

Công dụng:

  • Histamin đối kháng thụ thể H1.
  • Nghiên cứu lâm sàng và các thử nghiệm cho thấy, Ketotifen ngăn cản sự phóng thích các chất trung gian gây viêm như Prostaglandin, Histamin, Leucotrien, PAF.
  • Làm giảm lượng chất, khả năng hoạt hóa và sự mất hạt nhỏ của bạch cầu đa nhân ưa Acid.
  • Làm tăng nồng độ của AMP vòng do sự ức chế Phosphodiesterase, làm ổn định tế bào.

Chỉ định:

  • Thuốc Ketolerg eye drops có tác dụng điều trị viêm kết mạc do dị ứng.

Cách dùng:

  • Dùng nhỏ mắt, tránh để đầu nhỏ giọt chạm vào mắt, ngón tay và các vùng da lân cận khác.
  • Không sử dụng khi dung dịch bị vẩn đục.
  • Mở kính áp tròng trước khi nhỏ thuốc và để thuốc tiếp xúc với mắt 15 phút sau khi nhỏ, không đeo lại kính áp tròng sớm.

Liều dùng:

  • Chưa có báo cáo về độ an toàn và hiệu quả của thuốc với trẻ em dưới 3 tuổi, khuyến cáo không dùng cho các đối tượng này.
  • Người lớn và trẻ em trên 3 tuổi tham khảo liều dùng: Nhỏ 1 giọt/lần, ngày 2 lần.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng:

Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
  • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
  • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
  •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Ưu nhược điểm:

Ưu điểm:

  • Có thể sử dụng đồng thời với các thuốc nhỏ mắt khác nhưng phải dùng cách nhau tối thiểu 5 phút.
  • Điều trị hiệu quả viêm kết mạc.
  • Dùng được cho nhiều đối tượng từ 3 tuổi trở lên.

Nhược điểm:

  • Có thể gây kích ứng, sưng đỏ tại vị trí tiêm.
  • Chưa có báo cáo về an toàn và hiệu quả trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
  • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng phụ:

Thường gặp:

  • Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, ngủ gà,
  • Buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy.

Ít gặp:

  • Đau đầu, giảm vận động, loạn nhịp, đánh trống ngực.
  • Hội chứng Muscarinic gây tăng tiết dịch đường hô hấp, khô miệng, suy giảm thị lực, táo bón, bí tiểu, trào ngược dạ dày thực quản.

Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác thuốc:

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều:

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản:

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá nào.