Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Hỗ trợ hô hấp

Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Agimexpharm

Nội dung sản phẩm

Thành phần:

  • Triprolidin HCl: 7,5mg
  •  Phenylephrin HCl: 30mg
  •  Dextromethorphan HBr: 60mg

Công dụng:

  • Điều trị các triệu chứng của dị ứng như mày đay, viêm mũi dị ứng, ngứa.
  • Triprolidin và pseudoephedrin hydroclorid thường được kết hợp để điều trị viêm mũi.
  • Triprolidin cũng có mặt trong nhiều chế phẩm chữa triệu chứng ho và cảm lạnh.

Liều dùng:

  • Phải uống thuốc lúc no để giảm kích thích lên ống tiêu hóa.
  • Liều dùng tùy thuộc vào đáp ứng và dung nạp của bệnh nhân và nên hỏi ý kiến thầy thuốc khi dùng cho trẻ từ 4 tháng tuổi đến 6 tuổi.

Liều dùng thông thường như sau:

  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi (dùng dạng viên nén): 2,5mg, 4-6 giờ một lần; tối đa là 10 mg/ngày.
  • Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi (dùng dạng siro): 1,25mg (1 thìa cà phê ), 4-6 giờ một lần; tối đa là 5 mg/ngày.
  • Trẻ em 4-6 tuổi (dùng dạng siro): 0,938mg (3/4 thìa cà phê), 4-6 giờ một lần; tối đa là 3,744 mg/ngày.
  • Trẻ em 2-4 tuổi (dùng dạng siro): 0,625mg (1/2 thìa cà phê), 4-6 giờ/lần; tối đa là 2,5 mg/ngày.
  • Trẻ từ 4 tháng tuổi đến 2 tuổi (dùng dạng siro): 0,313mg (1/4 thìa cà phê); 4-6 giờ một lần; tối đa là 1,25 mg/ngày ( 5 ml).
  • Khi dùng chế phẩm phối hợp triprolidin hydrochlorid với thuốc khác (ví dụ, với pseudoephedrin hydrochlorid) liều dùng được tính như khi dùng triprolidin đơn độc.

Chống chỉ định:

  • Dị ứng với triprolidin hoặc với bất cứ thành phần nào của chế phẩm.
  • Cơn hen cấp.
  • Glôcôm góc đóng.
  • Đang được điều trị bằng thuốc ức chế monoaminoxydase hoặc mới ngừng dùng thuốc này chưa được hai tuần (nếu dùng triprolidin phối hợp với pseudoephedrin).
  • Trẻ em dưới 4 tháng tuổi.

Tác dụng phụ:

Thường gặp, ADR > 1/100:

  • Toàn thân: Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, phối hợp kém.

It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Mắt: Nhìn mờ.
  • Tiết niệu: Bí tiểu tiện, tiểu tiện ít.
  • Tiêu hoá: Khô miệng, mũi, họng.
  • Toàn thân: Cảm giác tức ngực.
  • Các tác dụng này là do tác dụng kháng muscarinic của thuốc.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết.
  • Huyết áp: Tụt huyết áp tư thế.
  • Thính giác: Ù tai.
  • Toàn thân: Phản ứng dị ứng và miễn dịch chéo với các thuốc khác.
  • Hệ thần kinh trung ương: Hưng cảm, bị kích thích, nhất là ở trẻ nhỏ gây mất ngủ, quấy khóc, tim nhanh, run đầu chi, co giật. Làm xuất hiện cơn động kinh ở người có tổn thương khu trú trên vỏ não.

Bảo quản:

  • Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá nào.