Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Nhóm chưa xác định

Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Hà Tây

Nội dung sản phẩm

Thành phần:

  • Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat): 10mg.

Công dụng:

  • Điều trị tại chỗ bệnh mụn trứng cá thông thường mức độ nhẹ đến vừa, đặc biệt là các tổn thương viêm cho trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn.

Cách dùng:

  • Cách dùng: Thuốc bôi ngoài da.
  • Liều dùng: Thuốc nên được bôi một lần mỗi ngày vào buổi tối hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ, bôi lên vùng da bị bệnh sau khi đã rửa sạch hoàn toàn vùng da này với nước ấm và thấm khô nhẹ nhàng.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân được biết mẫn cảm với lincomycin, clindamycin, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng:

  • Dùng thuốc này theo kê đơn của bác sỹ.
  • Thuốc dùng cho trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn.
  • Tránh tiếp xúc với miệng, mắt, niêm mạc và những vùng da bị trầy xước hoặc bị eczema. Cần thận trọng khi bôi thuốc vào những vùng da nhạy cảm.
  • Nên giảm số lần bôi nếu thấy tăng kích ứng hoặc khô da.
  • Thuốc có thể làm tẩy trắng tóc và làm mất màu sợi vải.
  • Khuyến cáo nên hạn chế tối thiểu phơi nắng hay ở dưới đèn chiếu mạnh.
  • Cần cho bệnh nhân biết là trong một số trường hợp sẽ phải dùng thuốc kéo dài tới 4-6 tuần mới cho kết quả điều trị.
  • Đề kháng chéo có thể xảy ra với các kháng sinh khác như lincomycin và erythromycin khi sử dụng đồng thời kháng sinh.
  • Nên xem xét những khuyến cáo về việc dùng kháng sinh và đề kháng thu nhận phổ biến.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

  • Phụ nữ có thai: Độ an toàn của thuốc khi bôi một lần mỗi ngày trên phụ nữ mang thai chưa được xác định, vì vậy, cần hết sức thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Không rõ là clindamycin có được bài tiết ra sữa mẹ hay không khi dùng thuốc bôi một lần mỗi ngày, tuy nhiên clindamycin đã được báo cáo là có trong sữa mẹ khi dùng đường uống hoặc ngoài đường uống. Vì vậy, chỉ hạn chế dùng thuốc bôi cho phụ nữ đang cho con bú trong những trường hợp thật cần thiết.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc:

  • Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ:

  • Khô da, ngứa, rát, ban đỏ, bong vảy.
  • Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc, phản ứng quá mẫn.

Tương tác thuốc:

  • Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với các loại kháng sinh tại chỗ, xà phòng có tác dụng điều trị hoặc tẩy sạch, các chất làm sạch, xà phòng hoặc các loại mỹ phẩm có tác dụng làm khô mạnh, các sản phẩm chứa cồn hoặc các chất làm se với hàm lượng cao vì có thể làm tăng khả năng gây kích ứng.

Xử lý khi quên liều:

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều:

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản:

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá nào.