Thành phần:
- Sildenafil 50 mg (dạng muối Sildenafil citrat)
Công dụng:
- Thuốc Desilmax 50 được dùng để điều trị các triệu chứng rối loạn cương dương cho nam giới.
Liều dùng:
Nam giới trưởng thành: Hầu hết được khuyến cáo dùng 50 mg. Có thể tăng lên mức tối đa là 100 mg hay giảm tới mức 25 mg, mỗi ngày dùng tối đa 1 lần.
Bệnh nhân suy thận:
- Suy thận nhẹ đến trung bình (Clcr > 30 – 80 mL/phút): không cần điều chỉnh liều.
- Suy thận nặng (Clcr < 30 mL/phút ): dùng liều 25 mg .
Bệnh nhân suy gan: dùng liều 25 mg.
Bệnh nhân đang dùng các thuốc khác: không được vượt quá liều đơn tối đa 25 mg trong vòng 48 giờ.
Trẻ em: không dùng cho trẻ dưới 18 tuôi .
Người già: không cần điều chỉnh liều.
Cách dùng:
- Thuốc được dùng qua đường uống, nên uống trước khi quan hệ khoảng 1 giờ.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với fluoxetin và thành phần tá dược.
- Người bị suy thận nặng (Clcr dưới 10ml/phút).
- Người đang dùng thuốc IMAO trước đó.
- Tiền sử động kinh.
Tác dụng phụ:
Thường gặp
- Chóng mặt, mắt ngủ, choáng váng, sốt.
- Đỏ bừng
- Sung huyết, chảy máu cam.
- Tiêu chảy, nôn.
- Sợ ánh sáng, nhìn mờ, loạn sắc thị, đau mắt, đỏ mắt.
Hiếm gặp
- Trầm cảm, đau đây thần kinh, giảm trí nhớ, cơn động kinh, huyết khối não, sốc, ngất, xuất huyết dưới màng nhện.
- Đau thắt ngực, ngừng tim, suy tim, huyết áp tăng, nhồi máu cơ tim, đánh trống ngực, hạ áp tư thế, nhịp nhanh.
- Hen, xuất huyết phổi
- Viêm ruột kết xuất huyết trực tràng
- Phản ứng quá mẫn, dị ứng.
- Phù, viêm da tróc.
- Viêm bàng quang, cương đau dương vật.
- Tăng/giảm glucose huyết, tăng acid uric huyết
- Bệnh gút, đứt gân.
- Tế bào hình liềm.
- Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.
- Giảm thính giác.
Tần suất không xác định: viêm dạ dày, ban đỏ, rụng tóc lông, to vú đàn ông, đau cơ, dị cảm, khó thở, ho, viêm phế quản, viêm mũi, viêm xoang.
Tương tác thuốc:
Sự kết hợp | Tương tác |
Các chất ức chế CYP3A4 | giảm độ thanh thải Sildenafil |
Cimetidin | tăng nồng độ Sildenafil |
Erythromycin | tăng Cmax của Sildenafil |
Thuốc kháng acid | không ảnh hưởng đến Sildenafil |
Doxazosin | làm giảm huyết áp trung bình |
Lưu ý và thận trọng:
- Cần khai thác tiền sử để chẩn đoán và tìm ra nguyên nhân chính xác.
- Để ý đến tình trạng tim mạch khi dùng thuốc.
- Thuốc có giãn mạch nên có làm hạ huyết áp thoáng qua.
- Bệnh nhân hẹp động mạch chủ, cơ tim phì đại cần cân nhắc khi điều trị.
- Không phối hợp cùng lúc với các thuốc chữa rối loạn cương dương khác.
- Chưa có thông tin về độ an toàn khi dùng cho bệnh nhân bị rối loạn đông máu hay loét đường tiêu hóa cấp tính.
- Thận trọng đối với những bệnh nhân viêm võng mạc.
- Không nên sử dụng thuốc mỗi ngày vì độ an toàn của nó.
Lưu ý đối với phụ nữ có thai và cho con bú
- Thuốc không được chỉ định cho phụ nữ.
Lưu ý đối với người lái xe và vận hành máy móc
- Có thể gây chóng mặt, choáng váng, sợ ánh sáng do đó cần thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe, vận hành máy móc.
Bảo quản:
- Bảo quản dưới 30 độ C, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
Cách xử trí khi quá liều
- Triệu chứng: tăng các tác dụng không mong muốn thường gặp.
- Cách xử trí: điều trị triệu chứng và chăm sóc hỗ trợ,
Chưa có đánh giá nào.