Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Thuốc bổ, vitamin, khoáng chất

Nội dung sản phẩm

Thành phần:

  • Calcium lactate gluconate
  • Calcium glycero phosphate
  • Calcium carbonate
  • Calcium pantothenate
  • Acid ascorbic

Công dụng:

  • Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C.
  • Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
  • Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen.
  • Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết thương, phòng ung thư chưa được chứng minh.

Chống chỉ định:

  • Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).

Cách dùng:

  • Thường uống vitamin C. Khi không thể uống được hoặc khi nghi kém hấp thu, và chỉ trong những trường hợp rất đặc biệt, mới dùng đường tiêm. Khi dùng đường tiêm, tốt nhất là nên tiêm bắp mặc dù thuốc có gây đau tại nơi tiêm.

Liều lượng:

  • Bệnh thiếu vitamin C (scorbut)
  • Dự phòng: 25 – 75mg/ ngày (người lớn và trẻ em).
  • Ðiều trị: Người lớn: Liều 250 – 500mg/ ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2 tuần; trẻ em: 100 – 300mg/ ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2 tuần.
  • Phối hợp với desferrioxamin để tăng thêm đào thải sắt (do tăng tác dụng chelat – hóa của desferrioxamin): Liều 100 – 200mg/ ngày.
  • Methemoglobin – huyết khi không có sẵn xanh methylen: 300 – 600mg/ ngày chia thành liều nhỏ.

Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá nào.